Có 2 kết quả:
回声 hồi thanh • 回聲 hồi thanh
Từ điển phổ thông
tiếng vọng, tiếng dội, tiếng vang
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng dội, tiếng vang (tiếng Pháp: écho).
2. Phản ứng, hồi ứng. ◎Như: “tha thu đáo bất thiểu độc giả đích hồi thanh, sử tha chấn phấn bất dĩ” 他收到不少讀者的回聲, 使他振奮不已 ông ấy nhận được nhiều phản ứng của độc giả, khiến ông phấn chấn lắm.
2. Phản ứng, hồi ứng. ◎Như: “tha thu đáo bất thiểu độc giả đích hồi thanh, sử tha chấn phấn bất dĩ” 他收到不少讀者的回聲, 使他振奮不已 ông ấy nhận được nhiều phản ứng của độc giả, khiến ông phấn chấn lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dội, tiếng vang.
Bình luận 0